Từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh dành cho những người mới học

Từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề từ vựng quan trọng mà ai khi học tiếng Anh cũng nên biết. Vậy có những từ vựng miêu tả tiếng anh như nào? Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu thiệu đến bạn tất tần tật từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh cực chất.

Độ tuổi – Từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh

Để bắt đầu cho chuỗi từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh chúng ta cùng tìm hiểu một vài những từ vựng miêu tả độ tuổi nhé!

  • Old: già
  • The elderly: Người lớn tuổi, người già
  • Young: trẻ
  • Toddler: em bé mới biết đi 
  • Pre – ten: từ 10 tuổi trở nên những có tính cách và suy nghĩ như thanh thiếu niên
  • Teen/Teenager: Thanh thiếu niên
  • Adult: người trưởng thành, người lớn
  • Children: Trẻ nhỏ
  • Adolescents: Thanh thiếu niên
  • School – aged children: trẻ đang trong độ tuổi đến trường
  • School leavers: học sinh đã tốt nghiệp
  • College student: Sinh viên đại học
  • Young adults: Người từ 18 tuổi trở nên
  • Middle – aged people: Người từ 40 tuổi trở nên, trung niên
  • The retired: Người nghỉ hưu

Ví dụ: Adolescents need to be carefully educated to avoid social evils.

(Tạm dịch: Những đứa trẻ vị thành niên cần được giáo dục cẩn thận để tránh xa các tệ nạn xã hội.)

Ngoài ra bạn có thể tham khảo cấu trúc miêu tả tuổi của một ai đó như sau: Subject + tobe + age (số tuổi) + year(s) old

Ví dụ: My sister is 19 years old. (Chị gái tôi năm nay 19 tuổi)

Từ vựng miêu tả độ tuổi cho tiếng Anh giúp bạn xác định chính xác độ tuổi đối phương.

Từ vựng miêu tả độ tuổi cho tiếng Anh giúp bạn xác định chính xác độ tuổi đối phương

Hình dáng – Từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh

Tiếp theo trong bộ chủ đề từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh đó chính chính là hình dáng. Nhắc đến miêu tả người thì việc lựa chọn những từ vựng về hình dáng phù hợp với đối tượng hình miêu tả là điều rất cần thiết. Cùng tham khảo một vài từ vựng sau để đa dạng hơn vốn từ vựng của mình nhé!

  • Slim: Mảnh khảnh, mảnh mai
  • Thin: Gầy
  • Skinny: Ốm, gầy
  • Slender: Mảnh khảnh
  • Frail: Mỏng manh, yếu
  • Fat: Béo
  • Obese: Béo phì
  • Stout: Hơi béo 1 chút không đáng kể, đầy đặn
  • Plump: Tròn trĩnh
  • Overweight: Thừa cân
  • Fit: Vừa vặn, cân đối
  • Well – proportioned figure: cân đối
  • Of medium/ average built: Thể hình trung bình, không quá to không quá nhỏ
  • Muscular: Có cơ bắp

Bên cạnh những tính từ miêu tả về hình dáng cơ thể bạn cũng có thể kết hợp với các từ chỉ chiều cao sẽ giúp câu văn thêm sinh động và đầy đủ hơn nhé! Một vài tính từ miêu tả chiều cao ở người phổ biến như:

  • Tall: Cao
  • Short: Thấp
  • Tallish: Dong dỏng cao
  • Of medium/ average height: Chiều cao cân đối, chiều cao trung bình

 Tham khảo cấu trúc miêu tả người trong tiếng Anh.

            Từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh

Ngoại hình bên ngoài – Từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh

Cùng tìm hiểu về ngoại tình bên ngoài trong bộ từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh có gì nhé!

Kiểu tóc

  • Long hair: Tóc dài
  • Short hair: Tóc ngắn
  • Straight: Tóc thẳng
  • Bald: Hói
  • Dyed: Tóc nhuộm 
  • Blonde: Tóc vàng
  • Wavy: Tóc lượn sóng
  • Curly: Tóc xoăn
  • Untidy: Tóc không chải, tóc rối, bù xù
  • Neat: Tóc được trải truốt cẩn thận
  • Ponytail: Tóc đuôi ngựa

Khuôn mặt

  • Round: Mặt tròn
  • Square: Mặt vuông
  • Heart – shaped: Mặt trái tim
  • Oval face: Mặt trái xoan
  • Chubby: Mặt phúng phính
  • High cheekbones: Gò má cao
  • High forehead: Trán cao, trán dô

Mũi

  • Straight: Thẳng
  • Turned up: Mũi cao
  • Flat: Mũi tẹt
  • Snub: Mũi hếch
  • Broad: Mũi rộng

Mắt

  • Dull: Lờ đờ
  • Inquisitive: Ánh mắt tò mò
  • Flashing/ Bright/ Brilliant: Có ánh mắt sáng
  • Bloodshot: Mắt đỏ ngàu

Da

  • Rosy: Hồng hào
  • Pale: Tái nhợt, xanh xao
  • Dark: Da đen
  • Oriental: Da người Châu Á
  • Olive – skinned: Da vàng
  • Pasty: Xanh xao

Bên cạnh để câu văn hay khi giao tiếp trở nên thú vị hơn bạn có thể đan xen những đặc điểm đi kèm như: with glasses (đeo kính), with freckles (tàn nhan), with dimples (có má lúm đồng tiền), beard (có râu), scar (sẹo), mole (nốt ruồi),…

Tính cách – Từ vựng miêu tả người bằng tiếng Anh

Nhắc đến miêu tả người thì chắc chắn phải nhắc đến tính cách. Hãy cùng AMA chia sẻ đến bạn những từ vựng miêu tả tính cách – miêu tả người bằng tiếng Anh siêu chất.

Những tính cách tích cực

Cùng đến ngay với những tính cách tích cực phải xây dựng và cần có trong mỗi chúng ta nhé!

  • Good: Tốt
  • Friendly: Thân thiện
  • Funny: Hài hước
  • Generous: Hào phóng
  • Discreet: Cẩn trọng, kín đáo
  • Charming: Xinh đẹp, duyên dáng
  • Diligent: Siêng năng
  • Conscientious: Siêng năng
  • Clever/ Intelligent: Thông minh
  • Courteous: Lịch sự
  • Creative: Sáng tạo
  • Hospitable: Hiếu khách
  • Courageous: Hiếu khách
  • Humble: Khiêm tốn
  • Humorous: Hài hước
  • Easy – going: Dễ gần
  • Calm: Điềm tính, bình tĩnh
  • Decisive: Quyết đoán
  • Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
  • Lovely: Đáng yêu
  • Gentle: Dịu dàng, nhẹ nhàng
  • Optimistic: Lạc quan, yêu đời

Những tính cách tiêu cực

Bên cạnh những mặt tốt thì ai trong mỗi chúng ta đều cũng có những khuyết điểm, những điểm chưa hoàn thiện cần thay đổi cùng tham khảo vài tính cách tiêu cực để giúp vốn từ vựng đa dạng hơn nhé!

  • Aggressive: Hung hãm, dữ tợn
  • Bad – tempered: Nóng tính
  • Bossy: Hách dịch
  • Boring: Nhàm chán, tẻ nhạt
  • Careless: Vụng về, bất cẩn
  • Cruel: Tàn ác, nhẫn tâm
  • Envious: Đố kỵ, ganh tị
  • Artful: Xảo quyệt
  • Gruff: Cộc cằn, thô lỗ
  • Greedy: Tham lam
  • Discourteous: Bất lịch sự
  • Brash: Hỗn láo
  • Dishonest: Dối trá, không trung thành
  • Lazy: Lười
  • Naughty: Nghịch ngợm, tinh nghịch
  • Rude: Thô lỗ, thiếu văn minh
  • Silly: Ngu ngốc, đần, khờ khạo

Những từ vựng về tính cách sẽ giúp bài viết tiếng Anh của bạn thêm phong phú hơn.

Ở bài viết trên, AMA đã tổng hợp và chọn lọc những từ vựng miêu tả người bằng tiếng anh thông dụng, phổ biến được sử dụng nhiều bởi người ban xứ. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn có thêm cho mình những từ vựng hữu ích vào cuốn sổ tay từ vừng của mình nhé!

Tham khảo thêm:

Lưu Ngay Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Sale Cần Thiết 

Hướng Dẫn Giao Tiếp Tiếng Anh Tại Ngân Hàng Dễ Vận Dụng

 

Leave Comments

0343.06.7777
0343.06.7777